Thức ăn thô xanh

Giống cây cỏ cao lương và cây kê lai

Là giống trồng ở nơi khô hạn, ít cần phải tưới, cải tạo đất tốt. Đặc biệt cung cấp dinh dưỡng cao cho bò sữa đầy đủ, vất chất khô rất cao so với ngô ủ chua. Dùng làm thức ăn thô xanh cho các loại động vật nhai lại (trâu, bò, bò sữa, dê, cừu)

Thu hoạch cả thân cây, lá và hạt làm cỏ ủ chua hoặc bấm cắt khúc cho ăn tươi 

Đặc biệt không có chất Prussic acid – là chất thường gây sẩy thai bò (khi cho ăn tươi vào lúc nắng nóng) 

Năng suất thu hoạch rất cao ít nhất là 7 tấn vật chất khô (dry matter) và Đạm (protein) thường 15% / ha đất reo trồng 

Bảng so sánh năng suất thu hoạch vật chất khô cỏ cao lương với ngô ủ chua: 

Năng suất vật chất khô

CFSH 30

US Sudan

Ngô

Chỉ số (tấn/0.5 ha)

2.7 – 4.4

2.7 – 4.1

4-6

Đạm thô (%dm)

14 - 16

14 - 15

8 - 9

ADF (%dm)

29 - 31

28 - 32

25 – 35

NDF (%dm)

56 - 58

56 - 60

50 - 55

Phốt pho (%dm)

0.3 – 0.4

0.3 – 0.4

0.22

Can xi (%dm)

0.4 – 0.6

0.5 – 0.6

0.23

Tổng số lượng dinh dưỡng tiêu hóa hết (%dm)

66 - 67

65  - 67

60 - 70

 Bảng so sánh giữa CFSH30 với ngô ủ chua cho bò sữa ăn 

Thành phần

CFSH30

Ngô ủ chua

Đạm thô (CP)

16.2%

7.4%

ADF

34.5%

24.9%

NDF

57.5%

42.8%

TDN

61.3%

65.8%

Vật chất khô

9.5 tấn/ha

10 tấn/ha

 Bảng so sánh giữa cao lương ủ chua với ngô ủ chua cho bò sữa ăn 

Thành phần

Cao lương ủ chua

Ngô ủ chua

Vật chất khô (kg/ngày)

23.2 a

22.2 a

Sản lượng sữa (kg/ngày)

34.1 a

32.4 a

Bơ trong sữa (kg/ngày)

3.7 a

3.66 a

Protein trong sữa (kg/ngày)

3.7 a

3.5 a

 Thành phần dinh dưỡng của hạt cao lương và hạt ngô làm thức ăn chăn nuôi

 

ME cho gia súc nhai lại (MJ/kg)

ME cho gia cầm (MJ/kg)

Protein thô (%)

Lysin (%)

Lysin dễ tiêu (%)

Cao lương

12.4

13.7

11.0

0.27

0.19

Ngô

12.4

14.2

9.0

0.27

0.22

Các thông số đầu vào (%dry matter)

Cao lương ủ chua

Ngô ủ chua

A xít lactic

5.22

4.34

A xít A xê tíc

1.32

1.51

A xít lactic / A xít A xê tíc

3.95

2.87

A xít Butyric

0.001

0.001

Tổng a xít

6.58

5.92

Độ PH (lấy mẫu)

3.65

3.8

Đạm thô

9.33

8.18

Ammonia, CPE

0.6

0.4

Ammonium – N%

7.61

4.79

 Lượng nước tưới (định mức) cho các loại cỏ (lít/kg vật chất khô) - canada 1990

Nguồn: aerc.ca
Ý kiến của bạn

Cây kê lai (Millet)

280

Cao lương (Sorghum)

305

Ngô (Corn)

349

Kiều mạch (Barley)

517

Cỏ yến mạch (Oat)

583

Cỏ rơm (Rye)

634

 

Tên của bạn * :
E-mail * :
Tiêu đề * :
Nội dung * (Bạn vui lòng gõ tiếng việt có dấu):
 
Mã bảo mật * :   
   
Bài viết khác